Chủ Nhật, 21 tháng 5, 2017

Phụ kiện ống thép đúc chất lượng cao

Chào các bạn

Xin gửi các bạn hình ảnh một số sản phẩm phụ kiện ống thép đúc chất lượng mà bên mình vừa cung cấp.

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Mr. Tiến – Sales Staff
SĐT: 0902.679.831
Web: giaphu.org
Email: giaphu.org5@gmail.com


Mr. Chính – Sales Manager
SĐT: 091.567.1133
Web: giaphu.org
Email: giaphu.org1@gmail.com







Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.

Thứ Sáu, 23 tháng 12, 2016

Tóm tắt số nội dung trong bộ tiêu chuẩn ASME


ASME section I: Quy tắc trong việc thi công power boiler.

ASME Section II: Vật liệu.

    - Part A: Vật liệu kim loại.

    - Part B: Vật liệu phi kim loại.

    - Part C: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho que hàn điện và dây hàn TIG.

    - Part D: Thuộc tính.

ASME Section IV: Quy tắc trong việc thi công heating boiler.

ASME Section V: Kiểm tra không phá huỷ.

ASME Section VI: Đề nghị một số quy tắc cho việc vận hành và bảo dưỡng heating boiler.

ASME Section VII: Một số hướng dẫn được đề nghị cho việc bảo dưỡng power boiler.

ASME Section VIII: Quy tắc cho việc thi công bình, bồn, bể áp lực.

ASME Section IX: Hàn và chứng chỉ hàn. 




Ví dụ với kí hiệu sau:
SGP-200A(8B)x55L
Khi đó:
SGP: Tiêu chuẩn JIS về Ống thép các bon cho đường ống thông thường.
200A(8B): Đường kính danh nghĩa của ống (OD).
Đối với ống thép, đường kính danh nghĩa thường căn cứ vào đường kính trong của ống. Nó gần bằng chứ không phải chính xác bằng đường kính trong vì đường kính ngoài của ống phải cố định để có thể nối với nhau, khi độ dày ống khác nhau thì đường kính trong sẽ khác nhau nhưng đường kính danh nghĩa thì không đổi. Trường hợp này các nước dùng hệ Anh thì ký hiệu NPS, hệ mét thì dùng chữ DN, tiêu chuẩn Nhật dùng chữ A khi đơn vị là mm còn chữ B khi đơn vị là inch.
Một số giá trị đường kính ngoài tương ứng với đường kính danh nghĩa tham khảo:
商品名
サイ
重量 kg/m
SGP6A
10.5×2.0
0.419
8A
13.8×2.3
0.652
10A
17.3×2.3
0.851
15A
21.7×2.8
1.310
20A
27.2×2.8
1.680
25A
34.0×3.2
2.430
32A
42.7×3.5
3.380
40A
48.6×3.5
3.890
50A
60.5×3.8
5.310
65A
76.3×4.2
7.470
80A
89.1×4.2
8.790
90A
101.6×4.2
10.100
100A
114.3×4.5
12.200
125A
139.8×4.5
15.000
150A
165.2×5.0
19.800
175A
190.7×5.3
24.200
200A
216.3×5.8
30.100
225A
241.8×6.2
36.040
250A
267.4×6.6
42.400
300A
318.5×6.9
53.000
350A
335.6×7.9
67.700
400A
406.4×7.9
77.600
450A
457.2×7.9
87.500
500A
508.0×7.9
97.400
55L: Chiều dài ống
Thông tin thêm về thép ống nói chung:
1. Vật liệu 
·         SPP: ống thép các bon cho đường ống thông thường (theo tiêu chuẩn JIS :SGP)
·         STPG 370 (~STPG38) :ống thép carbon cho đường ống áp lực phục vụ, sức bền kéo tối thiểu là 370N/mm2 (38kgf/mm2)
·         ERWS 370 (~ERWS 38) : ống thép carbon hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu STPG370
·         STPY 400 (~STPY 41) : ống thép carbon hàn hồ quang tay, sức bền kéo tối thiểu là 400N/mm2 (41kgf/mm2), tương đương vật liệu SS400
·         STS 370 ( ~STS38) : ống thép carbon cho đường ống phục vụ áp lực cao, sức bền kéo tối thiểu 370N/mm2 (38kgf/mm2)
·         SUS TP : ống thép không gỉ
·         SUS TPY : ống thép không gỉ hàn hồ quang tay có đường kính lớn
·         SUS ERW : ống thép không gỉ hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu SUS TP
2.Đường kính
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.

3.Chiều dày
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật hay Trung Quốc thì chiều dày ống cũng khác nhau. VD theo tiêu chuẩn JIS thì cùng NS 65, với SCH 40 : 76,3×5,2. Với SCH80 :76,3×7 hay SCH160 :76,3×9,5

Thứ Hai, 19 tháng 12, 2016

Mã hiệu tiêu chuẩn ASTM dành cho Piping Designer


Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho ống:

1. Thép các bon:
                              - ASTM A53 Gr. A/B.
                              - ASTM A106 Gr. A/B/C.
                              - ASTM A333 Gr.1/Gr.6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A335 Gr.P1/P2/P5/P7/P9/P11/P12/P22.
3.Thép trắng:
                            - ASTM  A312TP304/TP304L/TP304H/TP308/TP310/TP316/ TP316L/ 
                              TP316H/TP317/TP321/TP321H/TP347/TP347H/TP348/TP348H. 
4. Thép Nikel:
                           - ASTM A333Gr.3/ Gr.8.

Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho phụ kiện thép có hàm lương các bon thấp:
1. Thép các bon:
                              - ASTM A234Gr.WPA/B.
                              - ASTM A420 Gr.WPL6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A234 WP1/WP5/WP7/WP9/WP11/WP12/WP22
3. Thép trắng:
                            - ASTM A403 WP304/WP304L/WP304H/WP309 /WP310/WP316/ 
                              WP316L/WP316H/ WP317/WP321/WP321H/WP347/WP347H/ WP348
4. Thép Nikel:
                           - ASTM A420WPL6/WPL8.


Chủ Nhật, 18 tháng 12, 2016

Seamless Carbon Steel Butt Welding Pipe Fittings

Công ty Gia Phú chuyên phân phối độc quyền phụ kiện đúc (Fittings) về ống thép đúc mang thương hiệu CharmMing. Công ty đã có hơn 16 năm kinh nghiệm sản xuất xuất khẩu, sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, có chứng chỉ Lloyd’s và UKAS công nhận, cung cấp chủ yếu cho ngành:
-Hệ thống PCCC, đường ống ga, hệ thống lạnh trung tâm các tòa nhà Mall, kho động lạnh, siêu thị,  hệ thống khí nén lò hơi, Khí tự nhiên.
-Hoá chất, hệ thống cấp thoát nước.
-Đóng tàu biển, tàu chiến,
-Dầu khí, lọc dầu, nhiệt điện, thủy điện,


Hình thức nhập khẩu từ nước ngoài có thể phải tồn kho số lượng lớn với chi phí gấp bội. Trong khi chúng tôi hoàn toàn chủ động về hàng hóa với nhà máy sản xuất đặt tại Việt Nam và sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang EU, USA, AUE... Do đó, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và hợp tác với quý Công ty trong thời gian tới.

Phạm Văn Chanh - CEO
SĐT: 0977.996.227/ 0901.451.768
Email:  giaphu.org@gmail.com

Thứ Hai, 12 tháng 12, 2016

Mã hiệu tiêu chuẩn ASTM dành cho Piping Designer

Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho ống:


1. Thép các bon:
                              - ASTM A53 Gr. A/B.
                              - ASTM A106 Gr. A/B/C.
                              - ASTM A333 Gr.1/Gr.6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A335 Gr.P1/P2/P5/P7/P9/P11/P12/P22.
3.Thép trắng:
                            - ASTM  A312TP304/TP304L/TP304H/TP308/TP310/TP316/ TP316L/ 
                              TP316H/TP317/TP321/TP321H/TP347/TP347H/TP348/TP348H. 
4. Thép Nikel:
                           - ASTM A333Gr.3/ Gr.8.

Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho phụ kiện thép có hàm lương các bon thấp:
1. Thép các bon:
                              - ASTM A234Gr.WPA/B.
                              - ASTM A420 Gr.WPL6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A234 WP1/WP5/WP7/WP9/WP11/WP12/WP22
3. Thép trắng:
                            - ASTM A403 WP304/WP304L/WP304H/WP309 /WP310/WP316/ 
                              WP316L/WP316H/ WP317/WP321/WP321H/WP347/WP347H/ WP348
4. Thép Nikel:

                           - ASTM A420WPL6/WPL8.

Co 90 độ

CO HÀN 90 ĐỘ LR ASTM B16.9 A234 WPB, PHỤ KIỆN HÀN ASTM A234 WPB ANSI B16.9. PHỤ KIỆN HÀN ĐÚC ASTM A234 WPB ANSI B16.9. NHÀ CUNG CẤP PHỤ KIỆN HÀN ASTM A234 WPB.
Co/cút hàn 90 loại dài - 90 Deg. LR Elbow. Chúng  là trong thành phần phụ kiện đường ống và được sử dụng như một điểm kết nối giữa hai độ dài của đường ống để sản xuất ra một sự thay đổi hoặc bịt theo hướng dòng chảy trong đường ống. Tiêu chuẩn phù hợp ANSI B16.9, ANSIB16.28 / ASTM A234, JIS B2311, JIS B2312, DIN2605…

Chủ Nhật, 11 tháng 12, 2016

Tiêu chuẩn thép xây dựng


 Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
Đơn trọng
(Kg/m)
Thép cuộn
Thép vằn
Thép tròn
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
10
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
12
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
13
132.7
1.04
14
14
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
16
16
201.1
1.58
18
18
254.5
2
19
283.5
2.23
20
20
314.2
2.47
22
22
380.1
2.98
25
25
490.9
3.85
28
28
615.8
4.83
29
660.5
5.19
30
30
706.9
5.55
32
32
804.2
6.31
35
962.1
7.55
40
40
1256.6
9.86
          
  * Sản phẩm Thép Hình
Thép Góc
Thép U
Thép T
Thép Dẹp
Thép I
20x20x3
30x15
25
35x5
80x42
25x25x3
40x20
35
40x5
100x50
30x30x3
50x25
45
50x6
120x58
40x40x4
60x30
60
60x6
50x50x5
80x45
80
70x5
60x60x6
100x50
80x8
70x70x7
120x55
90x9
80x80x6
100x8
100x100x10
100x12

 *Ứng dụng
Loại Thép
Công Dụng
Tiêu chuẩn Nhật Bản
Tiêu chuẩn Tương đương
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn Nga
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thép cuộn
Gia công
SWRM 10
CT 2
BCT 34
Xây dựng
SWRM 20
CT 3
BCT 38
Thép vằn
Xây dựng
SD 295A
SD 345
SD 390
SD 490
ASTM-A 165 Grade 40
ASTM-A 165 Grade 60
CT 4
CT 5
CT 6
BCT 51
Thép tròn trơn
Xây dựng
SR 295
CT 3
BCT 38