Thứ Sáu, 23 tháng 12, 2016

Tóm tắt số nội dung trong bộ tiêu chuẩn ASME


ASME section I: Quy tắc trong việc thi công power boiler.

ASME Section II: Vật liệu.

    - Part A: Vật liệu kim loại.

    - Part B: Vật liệu phi kim loại.

    - Part C: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho que hàn điện và dây hàn TIG.

    - Part D: Thuộc tính.

ASME Section IV: Quy tắc trong việc thi công heating boiler.

ASME Section V: Kiểm tra không phá huỷ.

ASME Section VI: Đề nghị một số quy tắc cho việc vận hành và bảo dưỡng heating boiler.

ASME Section VII: Một số hướng dẫn được đề nghị cho việc bảo dưỡng power boiler.

ASME Section VIII: Quy tắc cho việc thi công bình, bồn, bể áp lực.

ASME Section IX: Hàn và chứng chỉ hàn. 




Ví dụ với kí hiệu sau:
SGP-200A(8B)x55L
Khi đó:
SGP: Tiêu chuẩn JIS về Ống thép các bon cho đường ống thông thường.
200A(8B): Đường kính danh nghĩa của ống (OD).
Đối với ống thép, đường kính danh nghĩa thường căn cứ vào đường kính trong của ống. Nó gần bằng chứ không phải chính xác bằng đường kính trong vì đường kính ngoài của ống phải cố định để có thể nối với nhau, khi độ dày ống khác nhau thì đường kính trong sẽ khác nhau nhưng đường kính danh nghĩa thì không đổi. Trường hợp này các nước dùng hệ Anh thì ký hiệu NPS, hệ mét thì dùng chữ DN, tiêu chuẩn Nhật dùng chữ A khi đơn vị là mm còn chữ B khi đơn vị là inch.
Một số giá trị đường kính ngoài tương ứng với đường kính danh nghĩa tham khảo:
商品名
サイ
重量 kg/m
SGP6A
10.5×2.0
0.419
8A
13.8×2.3
0.652
10A
17.3×2.3
0.851
15A
21.7×2.8
1.310
20A
27.2×2.8
1.680
25A
34.0×3.2
2.430
32A
42.7×3.5
3.380
40A
48.6×3.5
3.890
50A
60.5×3.8
5.310
65A
76.3×4.2
7.470
80A
89.1×4.2
8.790
90A
101.6×4.2
10.100
100A
114.3×4.5
12.200
125A
139.8×4.5
15.000
150A
165.2×5.0
19.800
175A
190.7×5.3
24.200
200A
216.3×5.8
30.100
225A
241.8×6.2
36.040
250A
267.4×6.6
42.400
300A
318.5×6.9
53.000
350A
335.6×7.9
67.700
400A
406.4×7.9
77.600
450A
457.2×7.9
87.500
500A
508.0×7.9
97.400
55L: Chiều dài ống
Thông tin thêm về thép ống nói chung:
1. Vật liệu 
·         SPP: ống thép các bon cho đường ống thông thường (theo tiêu chuẩn JIS :SGP)
·         STPG 370 (~STPG38) :ống thép carbon cho đường ống áp lực phục vụ, sức bền kéo tối thiểu là 370N/mm2 (38kgf/mm2)
·         ERWS 370 (~ERWS 38) : ống thép carbon hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu STPG370
·         STPY 400 (~STPY 41) : ống thép carbon hàn hồ quang tay, sức bền kéo tối thiểu là 400N/mm2 (41kgf/mm2), tương đương vật liệu SS400
·         STS 370 ( ~STS38) : ống thép carbon cho đường ống phục vụ áp lực cao, sức bền kéo tối thiểu 370N/mm2 (38kgf/mm2)
·         SUS TP : ống thép không gỉ
·         SUS TPY : ống thép không gỉ hàn hồ quang tay có đường kính lớn
·         SUS ERW : ống thép không gỉ hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu SUS TP
2.Đường kính
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.

3.Chiều dày
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật hay Trung Quốc thì chiều dày ống cũng khác nhau. VD theo tiêu chuẩn JIS thì cùng NS 65, với SCH 40 : 76,3×5,2. Với SCH80 :76,3×7 hay SCH160 :76,3×9,5

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét