Chủ Nhật, 4 tháng 12, 2016

Một số mã hiệu tiêu chuẩn ASME trong thiết kế đường ống

A - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho đường ống chịu áp:

B31.1 - Áp dụng cho đường ống công nghệ.

B31.2 - Áp dụng cho đường ống ga lỏng.

B31.3 - Áp dụng cho đường ống xử lý.

B31.4 - Áp dụng cho hệ thống đường ống vận chuyển hydrocarbon lỏng và chất lỏng khác.

B31.5 - Áp dụng cho đường ống làm lạnh.

B31.8- Áp dụng cho đường ống truyền khí ga và hệ thống đường ống phân phối.

B31.9- Áp dụng cho các đường ống dịch vụ trong các toà nhà.

B31.11 - Áp dụng cho hệ thống vận chuyển chất thải.

B - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho mặt bích:

ASME B16.1: Mặt bích cho đường ống thép đúc và phụ kiện mặt bích.

ASME B16.5: Mặt bích cho đường ống thép các bon và phụ kiện mặt bích (lên đến 24").


ASME B16.4: Mặt bích cho các đường ống thép có đường kính lớn (lớn hơn 24").

C - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho phụ kiện:

ASME B16.9: Phụ kiện thép hàn vát mép.

ASME B16.28: Cút ngắn hàn vát mép.

D - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho Gioăng:

ASME B16.20: Gioăng làm từ vật liệu kim loại.

ASME B16.21: Gioăng làm từ vật liệu phi kim loại.

E - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho mặt bích bắt ren:

ASME B16.11Socket thép rèn liên kết hàn và phụ kiện liên kết ren.


F - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho van:

ASME B16.10: Face to face & end to end dimension of valves.

ASME B16.34: Mặt bích và van thép hàn vát mép.

F - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho ống:

 ASME B36.10: Ống thép hàn và ống thép rèn.

ASME B36.19: Ống thép trắng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét