A - Mã hiệu của tiêu
chuẩn ASME cho đường ống chịu áp:
B31.1 - Áp dụng cho đường ống công nghệ.
B31.2 - Áp dụng cho đường ống ga lỏng.
B31.3 - Áp dụng cho đường ống xử lý.
B31.4 - Áp dụng cho hệ thống đường ống vận chuyển hydrocarbon lỏng và chất lỏng khác.
B31.5 - Áp dụng cho đường ống làm lạnh.
B31.8- Áp dụng cho đường ống truyền khí ga và hệ thống đường ống phân phối.
B31.9- Áp dụng cho các đường ống dịch vụ trong các toà nhà.
B31.11 - Áp dụng cho hệ thống vận chuyển chất thải.
B - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho mặt bích:
ASME B16.1: Mặt bích cho đường ống thép đúc và phụ kiện mặt bích.
ASME B16.5: Mặt bích cho đường ống thép các bon và phụ kiện mặt bích (lên đến 24").
ASME B16.4: Mặt bích cho các đường ống thép có đường kính lớn (lớn hơn 24").
C - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho phụ kiện:
ASME B16.9: Phụ kiện thép hàn vát mép.
ASME B16.28: Cút ngắn hàn vát mép.
D - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho Gioăng:
ASME B16.20: Gioăng làm từ vật liệu kim loại.
ASME B16.21: Gioăng làm từ vật liệu phi kim loại.
E - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho mặt bích bắt ren:
ASME B16.11: Socket thép rèn liên kết hàn và phụ kiện liên kết ren.
F - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho van:
ASME B16.10: Face to face & end to end dimension of valves.
ASME B16.34: Mặt bích và van thép hàn vát mép.
F - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho ống:
ASME B36.10: Ống thép hàn và ống thép rèn.
ASME B36.19: Ống thép trắng.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét