Thứ Sáu, 23 tháng 12, 2016

Tóm tắt số nội dung trong bộ tiêu chuẩn ASME


ASME section I: Quy tắc trong việc thi công power boiler.

ASME Section II: Vật liệu.

    - Part A: Vật liệu kim loại.

    - Part B: Vật liệu phi kim loại.

    - Part C: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho que hàn điện và dây hàn TIG.

    - Part D: Thuộc tính.

ASME Section IV: Quy tắc trong việc thi công heating boiler.

ASME Section V: Kiểm tra không phá huỷ.

ASME Section VI: Đề nghị một số quy tắc cho việc vận hành và bảo dưỡng heating boiler.

ASME Section VII: Một số hướng dẫn được đề nghị cho việc bảo dưỡng power boiler.

ASME Section VIII: Quy tắc cho việc thi công bình, bồn, bể áp lực.

ASME Section IX: Hàn và chứng chỉ hàn. 




Ví dụ với kí hiệu sau:
SGP-200A(8B)x55L
Khi đó:
SGP: Tiêu chuẩn JIS về Ống thép các bon cho đường ống thông thường.
200A(8B): Đường kính danh nghĩa của ống (OD).
Đối với ống thép, đường kính danh nghĩa thường căn cứ vào đường kính trong của ống. Nó gần bằng chứ không phải chính xác bằng đường kính trong vì đường kính ngoài của ống phải cố định để có thể nối với nhau, khi độ dày ống khác nhau thì đường kính trong sẽ khác nhau nhưng đường kính danh nghĩa thì không đổi. Trường hợp này các nước dùng hệ Anh thì ký hiệu NPS, hệ mét thì dùng chữ DN, tiêu chuẩn Nhật dùng chữ A khi đơn vị là mm còn chữ B khi đơn vị là inch.
Một số giá trị đường kính ngoài tương ứng với đường kính danh nghĩa tham khảo:
商品名
サイ
重量 kg/m
SGP6A
10.5×2.0
0.419
8A
13.8×2.3
0.652
10A
17.3×2.3
0.851
15A
21.7×2.8
1.310
20A
27.2×2.8
1.680
25A
34.0×3.2
2.430
32A
42.7×3.5
3.380
40A
48.6×3.5
3.890
50A
60.5×3.8
5.310
65A
76.3×4.2
7.470
80A
89.1×4.2
8.790
90A
101.6×4.2
10.100
100A
114.3×4.5
12.200
125A
139.8×4.5
15.000
150A
165.2×5.0
19.800
175A
190.7×5.3
24.200
200A
216.3×5.8
30.100
225A
241.8×6.2
36.040
250A
267.4×6.6
42.400
300A
318.5×6.9
53.000
350A
335.6×7.9
67.700
400A
406.4×7.9
77.600
450A
457.2×7.9
87.500
500A
508.0×7.9
97.400
55L: Chiều dài ống
Thông tin thêm về thép ống nói chung:
1. Vật liệu 
·         SPP: ống thép các bon cho đường ống thông thường (theo tiêu chuẩn JIS :SGP)
·         STPG 370 (~STPG38) :ống thép carbon cho đường ống áp lực phục vụ, sức bền kéo tối thiểu là 370N/mm2 (38kgf/mm2)
·         ERWS 370 (~ERWS 38) : ống thép carbon hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu STPG370
·         STPY 400 (~STPY 41) : ống thép carbon hàn hồ quang tay, sức bền kéo tối thiểu là 400N/mm2 (41kgf/mm2), tương đương vật liệu SS400
·         STS 370 ( ~STS38) : ống thép carbon cho đường ống phục vụ áp lực cao, sức bền kéo tối thiểu 370N/mm2 (38kgf/mm2)
·         SUS TP : ống thép không gỉ
·         SUS TPY : ống thép không gỉ hàn hồ quang tay có đường kính lớn
·         SUS ERW : ống thép không gỉ hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu SUS TP
2.Đường kính
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.

3.Chiều dày
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật hay Trung Quốc thì chiều dày ống cũng khác nhau. VD theo tiêu chuẩn JIS thì cùng NS 65, với SCH 40 : 76,3×5,2. Với SCH80 :76,3×7 hay SCH160 :76,3×9,5

Thứ Hai, 19 tháng 12, 2016

Mã hiệu tiêu chuẩn ASTM dành cho Piping Designer


Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho ống:

1. Thép các bon:
                              - ASTM A53 Gr. A/B.
                              - ASTM A106 Gr. A/B/C.
                              - ASTM A333 Gr.1/Gr.6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A335 Gr.P1/P2/P5/P7/P9/P11/P12/P22.
3.Thép trắng:
                            - ASTM  A312TP304/TP304L/TP304H/TP308/TP310/TP316/ TP316L/ 
                              TP316H/TP317/TP321/TP321H/TP347/TP347H/TP348/TP348H. 
4. Thép Nikel:
                           - ASTM A333Gr.3/ Gr.8.

Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho phụ kiện thép có hàm lương các bon thấp:
1. Thép các bon:
                              - ASTM A234Gr.WPA/B.
                              - ASTM A420 Gr.WPL6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A234 WP1/WP5/WP7/WP9/WP11/WP12/WP22
3. Thép trắng:
                            - ASTM A403 WP304/WP304L/WP304H/WP309 /WP310/WP316/ 
                              WP316L/WP316H/ WP317/WP321/WP321H/WP347/WP347H/ WP348
4. Thép Nikel:
                           - ASTM A420WPL6/WPL8.


Chủ Nhật, 18 tháng 12, 2016

Seamless Carbon Steel Butt Welding Pipe Fittings

Công ty Gia Phú chuyên phân phối độc quyền phụ kiện đúc (Fittings) về ống thép đúc mang thương hiệu CharmMing. Công ty đã có hơn 16 năm kinh nghiệm sản xuất xuất khẩu, sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, có chứng chỉ Lloyd’s và UKAS công nhận, cung cấp chủ yếu cho ngành:
-Hệ thống PCCC, đường ống ga, hệ thống lạnh trung tâm các tòa nhà Mall, kho động lạnh, siêu thị,  hệ thống khí nén lò hơi, Khí tự nhiên.
-Hoá chất, hệ thống cấp thoát nước.
-Đóng tàu biển, tàu chiến,
-Dầu khí, lọc dầu, nhiệt điện, thủy điện,


Hình thức nhập khẩu từ nước ngoài có thể phải tồn kho số lượng lớn với chi phí gấp bội. Trong khi chúng tôi hoàn toàn chủ động về hàng hóa với nhà máy sản xuất đặt tại Việt Nam và sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang EU, USA, AUE... Do đó, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và hợp tác với quý Công ty trong thời gian tới.

Phạm Văn Chanh - CEO
SĐT: 0977.996.227/ 0901.451.768
Email:  giaphu.org@gmail.com

Thứ Hai, 12 tháng 12, 2016

Mã hiệu tiêu chuẩn ASTM dành cho Piping Designer

Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho ống:


1. Thép các bon:
                              - ASTM A53 Gr. A/B.
                              - ASTM A106 Gr. A/B/C.
                              - ASTM A333 Gr.1/Gr.6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A335 Gr.P1/P2/P5/P7/P9/P11/P12/P22.
3.Thép trắng:
                            - ASTM  A312TP304/TP304L/TP304H/TP308/TP310/TP316/ TP316L/ 
                              TP316H/TP317/TP321/TP321H/TP347/TP347H/TP348/TP348H. 
4. Thép Nikel:
                           - ASTM A333Gr.3/ Gr.8.

Vật liệu theo tiêu chuẩn ASTM dành cho phụ kiện thép có hàm lương các bon thấp:
1. Thép các bon:
                              - ASTM A234Gr.WPA/B.
                              - ASTM A420 Gr.WPL6.
2. Thép hợp kim:
                             - ASTM A234 WP1/WP5/WP7/WP9/WP11/WP12/WP22
3. Thép trắng:
                            - ASTM A403 WP304/WP304L/WP304H/WP309 /WP310/WP316/ 
                              WP316L/WP316H/ WP317/WP321/WP321H/WP347/WP347H/ WP348
4. Thép Nikel:

                           - ASTM A420WPL6/WPL8.

Co 90 độ

CO HÀN 90 ĐỘ LR ASTM B16.9 A234 WPB, PHỤ KIỆN HÀN ASTM A234 WPB ANSI B16.9. PHỤ KIỆN HÀN ĐÚC ASTM A234 WPB ANSI B16.9. NHÀ CUNG CẤP PHỤ KIỆN HÀN ASTM A234 WPB.
Co/cút hàn 90 loại dài - 90 Deg. LR Elbow. Chúng  là trong thành phần phụ kiện đường ống và được sử dụng như một điểm kết nối giữa hai độ dài của đường ống để sản xuất ra một sự thay đổi hoặc bịt theo hướng dòng chảy trong đường ống. Tiêu chuẩn phù hợp ANSI B16.9, ANSIB16.28 / ASTM A234, JIS B2311, JIS B2312, DIN2605…

Chủ Nhật, 11 tháng 12, 2016

Tiêu chuẩn thép xây dựng


 Đường kính danh nghĩa
Thiết diện danh nghĩa
(mm2)
Đơn trọng
(Kg/m)
Thép cuộn
Thép vằn
Thép tròn
5.5
23.76
0.187
6
28.27
0.222
6.5
33.18
0.26
7
38.48
0.302
7.5
44.19
0.347
8
50.27
0.395
8.5
56.75
0.445
9
63.62
0.499
9.5
70.88
0.557
10
10
10
78.54
0.617
10.5
86.59
0.68
11
95.03
0.746
11.5
103.9
0.816
12
12
12
113.1
0.888
12.5
122.7
0.962
13
13
132.7
1.04
14
14
14
153.9
1.21
15
176.7
1.39
16
16
16
201.1
1.58
18
18
254.5
2
19
283.5
2.23
20
20
314.2
2.47
22
22
380.1
2.98
25
25
490.9
3.85
28
28
615.8
4.83
29
660.5
5.19
30
30
706.9
5.55
32
32
804.2
6.31
35
962.1
7.55
40
40
1256.6
9.86
          
  * Sản phẩm Thép Hình
Thép Góc
Thép U
Thép T
Thép Dẹp
Thép I
20x20x3
30x15
25
35x5
80x42
25x25x3
40x20
35
40x5
100x50
30x30x3
50x25
45
50x6
120x58
40x40x4
60x30
60
60x6
50x50x5
80x45
80
70x5
60x60x6
100x50
80x8
70x70x7
120x55
90x9
80x80x6
100x8
100x100x10
100x12

 *Ứng dụng
Loại Thép
Công Dụng
Tiêu chuẩn Nhật Bản
Tiêu chuẩn Tương đương
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ
Tiêu chuẩn Nga
Tiêu chuẩn Việt Nam
Thép cuộn
Gia công
SWRM 10
CT 2
BCT 34
Xây dựng
SWRM 20
CT 3
BCT 38
Thép vằn
Xây dựng
SD 295A
SD 345
SD 390
SD 490
ASTM-A 165 Grade 40
ASTM-A 165 Grade 60
CT 4
CT 5
CT 6
BCT 51
Thép tròn trơn
Xây dựng
SR 295
CT 3
BCT 38

Chủ Nhật, 4 tháng 12, 2016

Một số mã hiệu tiêu chuẩn ASME trong thiết kế đường ống

A - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho đường ống chịu áp:

B31.1 - Áp dụng cho đường ống công nghệ.

B31.2 - Áp dụng cho đường ống ga lỏng.

B31.3 - Áp dụng cho đường ống xử lý.

B31.4 - Áp dụng cho hệ thống đường ống vận chuyển hydrocarbon lỏng và chất lỏng khác.

B31.5 - Áp dụng cho đường ống làm lạnh.

B31.8- Áp dụng cho đường ống truyền khí ga và hệ thống đường ống phân phối.

B31.9- Áp dụng cho các đường ống dịch vụ trong các toà nhà.

B31.11 - Áp dụng cho hệ thống vận chuyển chất thải.

B - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho mặt bích:

ASME B16.1: Mặt bích cho đường ống thép đúc và phụ kiện mặt bích.

ASME B16.5: Mặt bích cho đường ống thép các bon và phụ kiện mặt bích (lên đến 24").


ASME B16.4: Mặt bích cho các đường ống thép có đường kính lớn (lớn hơn 24").

C - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho phụ kiện:

ASME B16.9: Phụ kiện thép hàn vát mép.

ASME B16.28: Cút ngắn hàn vát mép.

D - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho Gioăng:

ASME B16.20: Gioăng làm từ vật liệu kim loại.

ASME B16.21: Gioăng làm từ vật liệu phi kim loại.

E - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho mặt bích bắt ren:

ASME B16.11Socket thép rèn liên kết hàn và phụ kiện liên kết ren.


F - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho van:

ASME B16.10: Face to face & end to end dimension of valves.

ASME B16.34: Mặt bích và van thép hàn vát mép.

F - Mã hiệu của tiêu chuẩn ASME cho ống:

 ASME B36.10: Ống thép hàn và ống thép rèn.

ASME B36.19: Ống thép trắng.

Thứ Bảy, 3 tháng 12, 2016


Vì Trung Quốc, thép Việt Nam có thể bị nâng thuế nhập khẩu vào Mỹ


Động thái trên của Bộ thương mại Mỹ diễn ra sau khi 4 công ty thép Mỹ tuyên bố vào tháng 9 rằng họ sẽ gửi đơn khiếu nại lên chính phủ do nghi ngờ các công ty thép Trung Quốc nhập khẩu qua Việt Nam sau khi chính quyền Washington áp thuế chống bán phá giá lên sản phẩm này từ Trung Quốc.
Trước đó, Mỹ đã áp thuế chống bán phá giá 63,86%-76,64% đối với thép Trung Quốc sau khi một cuộc điều tra cho thấy sản phẩm này đang bị bán dưới mức giá thực tế tại Mỹ và gây ảnh hưởng đến các công ty nội địa.

Cụ thể, các công ty thép Mỹ cáo buộc những doanh nghiệp Trung Quốc nhập khẩu thép qua Việt Nam và có một số thao tác gia công đế biến các sản phẩm này từ “Made in China” thành “Made in Vietnam”. Tuy nhiên, trọng điểm của cuộc điều tra là liệu công đoạn gia công này có đủ để coi những thành phầm này là “Made in Vietnam” hay không, qua đó có khả năng làm tăng giá thép nhập khẩu từ Việt Nam.

Ví dụ, thép Trung Quốc được nhập sang Việt Nam để phủ kẽm chống rỉ để xuất sang Mỹ, nhưng công đoạn này bị các doanh nghiệp Mỹ cho là không làm gia tăng thêm nhiều giá trị cho sản phẩm.

Trong khi đó, các công ty thép Châu Á lại cho rằng họ đang bị đối xử bất công khi các sản phẩm thép được gia công và tạo thêm đúng mức giá trị để thay đổi xuất xứ.

Trong 1 năm qua, các doanh nghiệp thép Mỹ đã gia tăng áp lực lên cho chính quyền Washington và buộc Mỹ phải áp thuế nhập khẩu cao tới 266% cho ít nhất 4 loại thép nhập khẩu từ Trung Quốc khi cơn lốc thép giá rẻ từ nước này đang làn tràn khắp thế giới.

Ví dụ, thép Trung Quốc được nhập sang Việt Nam để phủ kẽm chống rỉ để xuất sang Mỹ, nhưng công đoạn này bị các doanh nghiệp Mỹ cho là không làm gia tăng thêm nhiều giá trị cho sản phẩm.

Trong khi đó, các công ty thép Châu Á lại cho rằng họ đang bị đối xử bất công khi các sản phẩm thép được gia công và tạo thêm đúng mức giá trị để thay đổi xuất xứ.

Trong 1 năm qua, các doanh nghiệp thép Mỹ đã gia tăng áp lực lên cho chính quyền Washington và buộc Mỹ phải áp thuế nhập khẩu cao tới 266% cho ít nhất 4 loại thép nhập khẩu từ Trung Quốc khi cơn lốc thép giá rẻ từ nước này đang làn tràn khắp thế giới.

Dẫu vậy, giờ đây các công ty này lại đang lo lắng đến thép giá rẻ từ các quốc gia khác như Việt Nam sẽ lan tràn trên thị trường Mỹ như thép Trung Quốc.

Trong 6 tháng đầu năm 2016, nhập khẩu thép từ Việt Nam vào Mỹ đã tăng lên mức 312.329 tấn, cao hơn mức 25.756 tấn cùng kỳ năm trước. Nhập khẩu thép từ Trung Quốc vào Việt Nam cũng đã tăng 46% cùng kỳ từ 4,3 triệu tấn lên 6,3 triệu tấn.

Thứ Sáu, 2 tháng 12, 2016

Tiêu chuẩn mặt bích

mặt bích là gì??
mặt bích là gì: chi có dân cơ khí và M&E mớ hiểu chính xác nhất về mặt bích
Mặt bích là sản phẩm  dùng để  nối  giữa các đầu ống lại với  nhau   tạo thành một dòng chảy trong đường ống
thành phần mặt bích có nhiều kiểu khác nhau  có thể là  mặt bích rỗng ( (flange slip on ) mặt bích mù (flange blind) mặt bích cổ cao (weld neck ) và ngoài ra còn một số loại khác  như mặt bích ren . mặt bích RTJ ....
trên tiêu chuẩn sản phẩm  mặt bích thông thường có tiêu chuẩn cụ thể đi kèm trong bản vẽ thiết kế : FF hoặc RF
 ký hiệu RF:(Race Face )  viết tắt của chữ có gờ trên bề mặt
                FF (flat face)                         không có gờ trên bề mặt
Về tiêu chuẩn : thông thường  có 4 loại tiêu chuẩn của các  nước có  nền khoa học kỹ thuật hiện đại và quy trình công nghệ tiên tiến như Anh (tiêu chuẩn BS) Mỹ (tiêu chuẩn Ansi ) - Nhật tiêu chuẩn (Jis) và đức tiêu chuẩn DIN
 về nguyên liệu sản xuất : thông thường làm bằng thép các bon và thép không gỉ  gần đây ngành công nghiệp chế tạo về nhựa phát triễn đã tìm ra được một số nguyên liệu nhựa chịu được áp suất cao  dần dần thay thế  vật liệu sắt và thép mã vẫn đảm bảo an toàn và thồi gian tuổi thọ của công trình như cấp nước sinh hoạt trong các hệ thống nha cao tầng và phòng cháy chữa cháy , xử lý chất thải , đóng tàu ...
thông thường ở viêt nam chủ yếu dùng  phổ biến là hệ Ansi và Hệ JIs
* hệ ANSI  đơn vị tính bằng inch ("")
đơn vị   áp suất là #150 . #300.#600,#900,#1200 #1500, #3000
 ví dụ : mặt bích cổ cao size 1”” class 150 -
RF( RF là có gờ trên bề mặt sản phẩm )
 FF là mặt phẳng không có gờ trên mặt sản phẩm
Hệ Jis  tính theo DN (DN 10....DN1500)
đơn vị tính áp suất là :JIS 5K, Jis 10K,JiS 20K , JiS40K
ví dụ: mặt bích slip DN 100 Jis 10K  FF (mặt bích rỗng  , kich thước DN 100 ,áp suất làm việc 10bar
Hệ Anh (BS)  DN  và áp suất làm việc ký hiệu Là PN6 , PN10, PN 16...
Hệ Anh (DIN) DN và áp suất làm việc ký hiệu Là PN6 , PN10, PN 16.
(2 hệ này ít dùng ở việt nam )
mọi chi tiết các bạn có thể tham khảo tại:http://matbich.net/

trong đó có đầy đủ thông số của các loại tiêu chuẩn
mặt bích là loại sản phẩm thường dùng để hàn vào  một đầu  của  hệ thống ống  dẫn chất lỏng,  tác dụng chính của mặt bích    là  gắn kết  nối 2 ống lại với nhau , tạo thành một dòng chảy trong đường ống.  khi sử dụng  mặt  bích  để tạo diều kiện thuận lợi trong  quá trính tháo lắp , bảo trì vận hành đường ống.

Thứ Tư, 30 tháng 11, 2016

Phụ kiện đúc xuất khẩu chất lượng

Công ty Gia Phú chuyên phân phối độc quyền phụ kiện đúc (Fittings) về ống thép đúc mang thương hiệu CharmMing.Hàng phụ kiện Fittings đúc thương hiệu Charmming. Hơn 20 năm sản xuất và xuất khẩu chuyên cung cấp cho đóng tàu, dầu khí, công trình xây dựng, lò hơi... có chứng chỉ Lloyd’s và UKAS công nhận, cung cấp chủ yếu cho ngành:
-Hệ thống PCCC, đường ống ga, hệ thống lạnh trung tâm các tòa nhà Mall, kho động lạnh, siêu thị,  hệ thống khí nén lò hơi, Khí tự nhiên.
-Hoá chất, hệ thống cấp thoát nước.
-Đóng tàu biển, tàu chiến
-Dầu khí, lọc dầu, nhiệt điện, thủy điện
Hình thức nhập khẩu từ nước ngoài có thể phải tồn kho số lượng lớn với chi phí gấp bội. Trong khi chúng tôi hoàn toàn chủ động về hàng hóa với nhà máy sản xuất đặt tại Việt Nam và sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang EU, USA, AUE...Do đó, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và hợp tác với quý Công ty trong thời gian tới.
Các sản phẩm chủ yếu bao gồm: Co 90, 45 độ, bầu giảm, Tê, Cap.
Website: http://www.hmfitting.com/

Thứ Hai, 28 tháng 11, 2016

Tiêu chuẩn ống thép DIN

DIN là tổ chức phi chính phủ được thành lập nhằm xúc tiến hoạt động xây dựng tiêu chuẩn và các hoạt động liên quan tại Đức và một số thị trường liên quan với mục tiêu tạo thuận lợi trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ quốc tế và đẩy mạnh hợp tác trong lĩnh vực trí tuệ, khoa học, công nghệ và họat động kinh tế.
Deutsches Institut fur Normung - DIN 

DIN là tổ chức phi chính phủ được thành lập nhằm xúc tiến hoạt động xây dựng tiêu chuẩn và các hoạt động liên quan tại Đức và một số thị trường liên quan với mục tiêu tạo thuận lợi trong trao đổi hàng hóa và dịch vụ quốc tế và đẩy mạnh hợp tác trong lĩnh vực trí tuệ, khoa học, công nghệ và họat động kinh tế. DIN đại diện cho Đức tham gia vào quá trình xây dựng tiêu chuẩn Châu Âu (CEN và CENELECT) trong nỗ lực hoàn thiện một thị trường chung Châu ÂU.
Đến nay, đã có hơn 12000 tiêu chuẩn DIN được ban hành bao gồm các lĩnh vực sau: Đơn vị đo, thiết bị đóng gói, phân tích nước, xây dựng dân dụng (gồm cả vật liệu xây dựng, hợp đồng xây dựng (VOB), phân tích mẫu đất, chống ăn mòn kết cấu thép), thử nghiệm vật liệu (thiết bị thử nghiệm, nhựa, cao su, sản phẩm dầu, chất bán dẫn), ống thép, máy công cụ, mũi khoan, vòng bi và công nghệ xử lý. Tuyển tập DIN (DIN Handbook) bao gồm các lĩnh vực cơ khí chế tạo, thiết bị bao gói, thép, ống thép và hàn. Phần lớn các tiêu chuẩn DIN đều được xuất bản bằng ngôn ngữ tiếng Anh hoặc được dịch sang tiếng Anh.


Phụ kiện đúc xuất khẩu chất lượng cao

Công ty Gia Phú chuyên phân phối độc quyền phụ kiện đúc (Fittings) về ống thép đúc mang thương hiệu CharmMing.Hàng phụ kiện Fittings đúc thương hiệu Charmming. Hơn 20 năm sản xuất và xuất khẩu chuyên cung cấp cho đóng tàu, dầu khí, công trình xây dựng, lò hơi... có chứng chỉ Lloyd’s và UKAS công nhận, cung cấp chủ yếu cho ngành:
-Hệ thống PCCC, đường ống ga, hệ thống lạnh trung tâm các tòa nhà Mall, kho động lạnh, siêu thị,  hệ thống khí nén lò hơi, Khí tự nhiên.
-Hoá chất, hệ thống cấp thoát nước.
-Đóng tàu biển, tàu chiến
-Dầu khí, lọc dầu, nhiệt điện, thủy điện
Hình thức nhập khẩu từ nước ngoài có thể phải tồn kho số lượng lớn với chi phí gấp bội. Trong khi chúng tôi hoàn toàn chủ động về hàng hóa với nhà máy sản xuất đặt tại Việt Nam và sản phẩm chủ yếu xuất khẩu sang EU, USA, AUE...Do đó, chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ và hợp tác với quý Công ty trong thời gian tới.
Các sản phẩm chủ yếu bao gồm: Co 90, 45 độ, bầu giảm, Tê, Cap.
Website: http://www.hmfitting.com/