ASME
section I: Quy tắc trong việc thi công power boiler.
ASME Section II: Vật liệu.
- Part A: Vật liệu kim loại.
- Part B: Vật liệu phi kim loại.
- Part C: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho que hàn điện và dây hàn TIG.
- Part D: Thuộc tính.
ASME Section IV: Quy tắc trong việc thi công heating boiler.
ASME Section V: Kiểm tra không phá huỷ.
ASME Section VI: Đề nghị một số quy tắc cho việc vận hành và bảo dưỡng heating boiler.
ASME Section VII: Một số hướng dẫn được đề nghị cho việc bảo dưỡng power boiler.
ASME Section VIII: Quy tắc cho việc thi công bình, bồn, bể áp lực.
ASME Section IX: Hàn và chứng chỉ hàn.
ASME Section II: Vật liệu.
- Part A: Vật liệu kim loại.
- Part B: Vật liệu phi kim loại.
- Part C: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho que hàn điện và dây hàn TIG.
- Part D: Thuộc tính.
ASME Section IV: Quy tắc trong việc thi công heating boiler.
ASME Section V: Kiểm tra không phá huỷ.
ASME Section VI: Đề nghị một số quy tắc cho việc vận hành và bảo dưỡng heating boiler.
ASME Section VII: Một số hướng dẫn được đề nghị cho việc bảo dưỡng power boiler.
ASME Section VIII: Quy tắc cho việc thi công bình, bồn, bể áp lực.
ASME Section IX: Hàn và chứng chỉ hàn.
Ví dụ với kí hiệu sau:
SGP-200A(8B)x55L
Khi đó:
- SGP:
Tiêu chuẩn JIS về Ống thép các bon cho đường ống thông thường.
- 200A(8B):
Đường kính danh nghĩa của ống (OD).
Đối với ống thép,
đường kính danh nghĩa thường căn cứ vào đường kính trong của ống. Nó gần
bằng chứ không phải chính xác bằng đường kính trong vì đường kính
ngoài của ống phải cố định để có thể nối với nhau, khi độ dày ống khác nhau thì
đường kính trong sẽ khác nhau nhưng đường kính danh nghĩa thì không đổi. Trường
hợp này các nước dùng hệ Anh thì ký hiệu NPS, hệ mét thì dùng chữ DN, tiêu
chuẩn Nhật dùng chữ A khi đơn vị là mm còn chữ B khi đơn vị là
inch.
Một số giá trị đường
kính ngoài tương ứng với đường kính danh nghĩa tham khảo:
商品名
|
サイズ
|
重量 kg/m
|
SGP6A
|
10.5×2.0
|
0.419
|
8A
|
13.8×2.3
|
0.652
|
10A
|
17.3×2.3
|
0.851
|
15A
|
21.7×2.8
|
1.310
|
20A
|
27.2×2.8
|
1.680
|
25A
|
34.0×3.2
|
2.430
|
32A
|
42.7×3.5
|
3.380
|
40A
|
48.6×3.5
|
3.890
|
50A
|
60.5×3.8
|
5.310
|
65A
|
76.3×4.2
|
7.470
|
80A
|
89.1×4.2
|
8.790
|
90A
|
101.6×4.2
|
10.100
|
100A
|
114.3×4.5
|
12.200
|
125A
|
139.8×4.5
|
15.000
|
150A
|
165.2×5.0
|
19.800
|
175A
|
190.7×5.3
|
24.200
|
200A
|
216.3×5.8
|
30.100
|
225A
|
241.8×6.2
|
36.040
|
250A
|
267.4×6.6
|
42.400
|
300A
|
318.5×6.9
|
53.000
|
350A
|
335.6×7.9
|
67.700
|
400A
|
406.4×7.9
|
77.600
|
450A
|
457.2×7.9
|
87.500
|
500A
|
508.0×7.9
|
97.400
|
- 55L:
Chiều dài ống
Thông tin thêm về thép
ống nói chung:
1. Vật liệu
·
SPP: ống thép các bon
cho đường ống thông thường (theo tiêu chuẩn JIS :SGP)
·
STPG 370 (~STPG38)
:ống thép carbon cho đường ống áp lực phục vụ, sức bền kéo tối thiểu là
370N/mm2 (38kgf/mm2)
·
ERWS 370 (~ERWS 38) :
ống thép carbon hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu STPG370
·
STPY 400 (~STPY 41) :
ống thép carbon hàn hồ quang tay, sức bền kéo tối thiểu là 400N/mm2
(41kgf/mm2), tương đương vật liệu SS400
·
STS 370 ( ~STS38) :
ống thép carbon cho đường ống phục vụ áp lực cao, sức bền kéo tối thiểu
370N/mm2 (38kgf/mm2)
·
SUS TP : ống thép
không gỉ
·
SUS TPY : ống thép
không gỉ hàn hồ quang tay có đường kính lớn
·
SUS ERW : ống thép
không gỉ hàn điện trở đặc biệt, tương đương vật liệu SUS TP
2.Đường kính
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.
Đường kính danh nghĩa thường được ghi NS40, DN40 hay 40A. Thì tùy theo các maker có thể có đường kính ngoài khác nhau. VD NS65 thì với tiêu chuẩn của nhật sẽ có đường kính ngoài là 76,3 nhưng theo Trung Quốc chỉ là 76.
3.Chiều dày
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật hay Trung Quốc thì chiều dày ống cũng khác nhau. VD theo tiêu chuẩn JIS thì cùng NS 65, với SCH 40 : 76,3×5,2. Với SCH80 :76,3×7 hay SCH160 :76,3×9,5
Có 1 số kí hiệu thể hiện chều dày, cấp ống là SCH40, SCH80, SCH120, SCH160. Cũng như đường kính ngoài của ống thì tùy theo các tiêu chuẩn khac nhau như của Nhật hay Trung Quốc thì chiều dày ống cũng khác nhau. VD theo tiêu chuẩn JIS thì cùng NS 65, với SCH 40 : 76,3×5,2. Với SCH80 :76,3×7 hay SCH160 :76,3×9,5